Gió

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:10, ngày 1 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kjaal/[cg1](Proto-Vietic) /*k-jɔːʔ ~ *kʰjɔːʔ/[cg2][a][b] không khí chuyển động thành luồng
    gió bấc
    gieo gió gặt bão
Cối xay gió

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của gió bằng chữ gió.
  2. ^ Tác phẩm An Nam tức sự (thế kỉ XIII) ghi âm của gió bằng chữ Hán
    (giáo)
    /kaew/.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^