Săm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:14, ngày 6 tháng 11 năm 2023 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) chambre (à air) ống cao su dạng vòng lắp bên trong lốp xe để chứa khí nén
    thủng săm
    săm
  2. (Pháp) chambre (cũ) phòng ngủ ở khách sạn; (cũ) nhà chứa
    thuê săm hai giường
    nhà săm
Săm xe máy