Bổ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:41, ngày 8 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) *buuh[cg1] dùng dao hoặc rìu để chẻ một vật làm hai theo chiều dọc; (nghĩa chuyển) lao mạnh xuống
    bổ củi
    bổ đôi
    bổ cau
    bổ dưa
    diều hâu bổ nhào
    máy bay đâm bổ xuống
    ngã bổ chửng
  • Bổ củi
  • Diều hâu bổ nhào

Từ cùng gốc

  1. ^