Bước tới nội dung

Mọt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:38, ngày 9 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kmuət ~ *kmiət/ [cg1](Proto-Vietic) /*k-mɔːc/ [cg2] các loài côn trùng nhỏ, có ấu trùng đục khoét các loại hạt ngũ cốc hoặc gỗ; (nghĩa chuyển) hư hỏng do bị mọt đục; (nghĩa chuyển) người đục khoét, ăn cắp của công
    mọt gạo
    mọt gỗ
    mối mọt
    gỗ mọt
    ngô mọt
    sâu mọt
    mọt dân
Mọt gạo trưởng thành

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^