Dép

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:42, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    (tiệp)
    /*sleːb/
    ("guốc gỗ") vật đi ở chân, thường hở ngón, đế mỏng và có quai
    giày thừa dép thiếu
Dép xỏ ngón