Con

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:06, ngày 26 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kuun ~ *kuən/(Proto-Vietic) /*kɔːn/ [cg1] [a] người hoặc động vật được sinh ra
    con cái
    con ông cháu cha
Mèo con

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng con là mượn từ (kiển), tuy nhiên chữ này đã được các nhà từ nguyên học Trung Quốc chứng minh là từ mượn của các ngôn ngữ phía Nam, ví dụ phần giải nghĩa của Khang Hi từ điển: (Mân)(nhân)()(nhi)(viết)(kiển) (người Mân gọi con là kiển) cho thấy kiển không phải là từ có sẵn trong tiếng Hán.

Từ cùng gốc

  1. ^