Giồng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:15, ngày 14 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt) vồng [a] (Nam Bộ) dải đất phù sa nổi cao lên, thường ở ven sông, ven biển
    giồng Vồ
    giồng đất
  2. xem trồng

Chú thích

  1. ^ Từ gốc của giồngvồng, do người Nam Bộ phát âm âm /v/ là /dz/ mà thành từ mới.