Vờ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:31, ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (vu) /*mro/ ("lừa dối") làm ra vẻ như thật, làm cho người ta tưởng thật
    giả vờ
    vờ như không thấy
    vờ vịt