Năm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:26, ngày 13 tháng 7 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*p(ɗ)am/[cg1](Proto-Vietic) /*ɗam/[cg2] số đếm 5; trong các kết hợp cụ thể có thể được biến đổi thành nhăm, lăm, hoặc dăm
    năm nắng, mười mưa
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*cn₁am ~ *cn₁aam/(Proto-Vietic) /*c-n-əm/[cg3][a] thời gian Trái Đất đi hết một vòng quanh Mặt Trời
    năm nhuận
    kế hoạch năm năm
Năm cơ

Chú thích

  1. ^ Có ý kiến cho rằng từ nguyên của năm là từ Hán-Việt
    (niên)
    nhưng không phải, bởi vì có rất nhiều từ tương ứng xuất hiện trong các ngôn ngữ thuộc ngữ hệ Nam Á (xem phần Từ cùng gốc cg3 ở dưới), và cũng không có sự tương đồng về ngữ âm giữa (/*niːŋ//nen/) và năm.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^
  3. ^