Sán

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:56, ngày 15 tháng 4 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán) (sấn) đến sát gần, thường gây cảm giác khó chịu
    mọi người sán đến xem
    sán lại gần
    ngồi sán lại
  2. (Quảng Đông) (sơn) /san1/ tên gọi chung của một số dân tộc thiểu số vùng núi phía bắc
    Sán Dìu
    Sán Chay