Ghẻ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:47, ngày 4 tháng 5 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (giới) /*kreːds/ [cg1] [fc1] bệnh ngoài da do cái ghẻ (Sarcoptes scabiei) gây ra
    ghẻ lở
    bệnh ghẻ
  2. (Hán thượng cổ) (kế) /*keːɡs/ người phụ nữ trong quan hệ với con của chồng và người vợ trước
    ghẻ
    mẹ ghẻ

Từ cùng gốc

  1. ^

Từ cùng gốc giả[?][?]

  1. ^ (Pháp) galeux