Bèn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 10:56, ngày 22 tháng 11 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ)
    便 便
    (tiện)
    /*bens/
    (làm việc gì) liền ngay sau một việc khác
    Lúc Tấm bước lên chỉ còn giỏ không, bèn ngồi xuống bưng mặt khóc hu hu