Dải

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:45, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (đái) /tɑiH/(Việt trung đại) /dĕải/ tấm vải dài;
    Thân em như dải yếm đào,
    Phất phơ giữa chợ biết vào tay ai
Dải ruy-băng trong môn thể dục nhịp điệu