Đựng

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 12:43, ngày 4 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*d[ɯə]ŋʔ/ ("nhận vào") [cg1](Việt trung đại) đợng chứa, giữ ở trong
    bình đựng nước
    bồ đựng thóc
    hộp đựng
    chứa đựng
    chịu đựng
Rương đựng châu báu

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) ဒုၚ်(/tɜ̀ŋ/) ("nhận")
      • (Stiêng) /doːŋ/ ("nhận")
      • (Bru) /toːŋ/
      • (Kui) /thɔ̀ŋ/
      • (Khơ Mú) /dɨəŋ/ (Cuang)
      • (T'in) /dɯɔŋ/ ("nhận") (Thin)