Ren

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 02:43, ngày 26 tháng 8 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Pháp) rainure rãnh xoắn ốc sít liền nhau trong các chi tiết như đinh ốc, bu lông
    trờn ren
    ren đinh ốc
    tiện ren
  2. (Bồ Đào Nha) renda(Mã Lai) renda vải đan bằng chỉ mỏng, được thêu trang trí thành các lỗ thưa có họa tiết, mép vải thường có dạng răng cưa
    viền ren
    rèm cửa ren thắng
    áo lót ren
    khăn ren
  • Một số kiểu ren
  • Đồ lót ren