Mùi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:53, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (vị) /mʉiH/ hơi tỏa ra cảm nhận được bằng khứu giác
    quen mui thấy mùi ăn mãi

    Khế xanh nấu với ốc nhồi,
    Tuy nướcxám nhưng mùingon
Mùi hôi nách