Ram

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:16, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Pháp) rame(/ʁam/) [a] đơn vị đo số lượng tờ giấy, tương đương với 500 (hoặc trước kia là 480) tờ
    ram giấy
    mua một ram A4
Các ram giấy được đóng gói

Chú thích

  1. ^ Đôi khi đọc nhầm thành gam hoặc gram.