Mút

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 01:43, ngày 4 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp) (Nhập CSV)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɓuc ~ *ɓuuc/ [cg1](Proto-Vietic) /*c-ɓuːc/ [cg2] dùng miệng hút một vật vào đó
    mút kem
    kẹo mút
    mút ngón tay
  2. (Pháp) mousse(/mus/) vật liệu cao su xốp và đàn hồi, dùng để làm đệm hoặc dụng cụ lau rửa
    đệm mút: matelas en mousse
  • Kẹo mút
  • Miếng mút

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^