Trải

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 00:08, ngày 20 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*laas/ [cg1](Proto-Vietic) /*plaas/(Proto-Vietic) /*p-laːs/ [cg2](Việt trung đại) blải mở rộng ra trên bề mặt; kéo dài qua; từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó; thuyền nhỏ và dài thường dùng trong cuộc thi đua; (cũng) (Bắc Bộ) giải
    trải chiếu
    dàn trải
    trải dài
    trải qua
    người từng trải
    thuyền trải
Thảm trải sàn

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Môn) ပၠံး(/plah/)
      • (Riang) /plɑs¹/
  2. ^