Giấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 15:50, ngày 23 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Hán thượng cổ)
    (chỉ)
    /*k.teʔ/
    [a](Proto-Vietic) /*k-cajʔ/[cg1](Việt trung đại) gếy vật liệu chế biến từ gỗ hoặc thân một số loài thực vật, ép mỏng rồi phơi khô để viết, vẽ; (nghĩa chuyển) vật liệu chế biến từ gỗ, được tẩy trắng rồi ép mỏng; (nghĩa chuyển) các loại văn bản in ấn nói chung
    tiền giấy: chỉ tệ
    giấy nhám: sa chỉ
    giấy
    cuộn giấy
    giấy tờ
    giấy đi đường
Tranh Phú Quý (Đông Hồ) trên giấy dó

Chú thích

  1. ^ Về hiện tượng chuyển phụ âm /*kt/ thành /*k-c/, có thể so sánh với giống /*k.toŋʔ//*k-coːŋʔ/.

Từ cùng gốc

  1. ^