Mụ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 08:25, ngày 9 tháng 6 năm 2023 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (mỗ)
    /muoX/
    (Proto-Vietic) /*muːʔ/ bà già (thường có ý coi thường)
    con mụ già
    mụ ghẻ
  2. (Hán thượng cổ)
    (mỗ)
    /*mɯʔ/
    ("vú nuôi") nhóm 12 vị tiên nữ được cho là chịu trách nhiệm nhào nặn ra cơ thể của em bé sơ sinh; người phụ nữ làm nghề đỡ đẻ
    cúng mụ
    mụ nặn nhầm
    mụ đỡ đẻ
Mụ phù thủy