Mụ
- (Hán trung cổ)
/muoX/ → (Proto-Vietic) /*muːʔ/ bà già (thường có ý coi thường)姥 姥 - (Hán thượng cổ)
/*mɯʔ/ ("vú nuôi") nhóm 12 vị tiên nữ được cho là chịu trách nhiệm nhào nặn ra cơ thể của em bé sơ sinh; người phụ nữ làm nghề đỡ đẻ姆 姆- cúng mụ
- bà mụ nặn nhầm
- bà mụ đỡ đẻ
