Ngừa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:29, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ)
    (ngự)
    /ŋɨʌX/
    ngăn trước, đề phòng trước, không cho cái xấu, bệnh tật xảy ra
    phòng ngừa
    ngăn ngừa
    ngừa bệnh
    thuốc ngừa sâu
    không ngừa được