Trấu

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:15, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-luːʔ/[cg1] lớp vỏ cứng màu vàng bên ngoài hạt thóc; (cũng) (Bắc Trung Bộ) trú
    vỏ trấu
    trấu ủ phân
    lấy trấu rấm bếp
    bôi tro trét trấu
    nhiều như trấu
  • Vỏ trấu
  • Đãi trấu

Từ cùng gốc

  1. ^