Gạt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:28, ngày 28 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm)
    ꨚꨈꩅ ꨚꨈꩅ
    (pagat)
    [?][?] (Trung Bộ, Nam Bộ) lừa dối để đạt mục đích nào đó
    lừa gạt
    gạt
    gạt người
    bị gạt hết tiền