Rắm

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:02, ngày 29 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*k-səmʔ/ [cg1] hơi từ ruột thoát ra ngoài theo đường hậu môn
    đánh rắm
    thả rắm
    rắm ai vừa mũi người ấy
Rắm lửa

Từ cùng gốc

  1. ^