Đoác

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:18, ngày 29 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Mã Lai-Đa Đảo nguyên thủy) /*tuak/ ("rượu cọ") [cg1] loài cây thân gỗ có danh pháp Arenga pinnata, thuộc họ Cọ, thân hình trụ có đường kính 40-50cm, cao 5-7m, lá hình răng lược mọc thành bẹ, hoa chùm rủ xuống, cuống hoa có chứa nước ngọt nấu được thành đường hoặc lên men rượu, quả hình cầu, khi chín chuyển màu đen, bên trong có hạt trắng đục và dẻo, lõi thân có nhiều tinh bột ăn được; (cũng) đác
    quả đoác
    hạt đoác
    rượu đoác
    đoác rim dứa
  • Cây đoác
  • Quả và hạt đoác

Từ cùng gốc

  1. ^