Phướn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:28, ngày 29 tháng 9 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán trung cổ) (phiên) /pʰʉɐn/ (cũ) cờ hẹp và dài, treo theo phương thẳng đứng; (nghĩa chuyển) cờ của một số tín ngưỡng tôn giáo, treo dọc; (nghĩa chuyển) tấm in theo chiều dọc để quảng cáo hoặc tuyên truyền
    cờ phướn
    cờ treo phướn rủ
    cây phướn trong chùa
    phướn Phật
    phướn gấm ngũ sắc
    treo phướn
    phướn tuyên truyền
    phướn trang trí
  • Phướn treo trong một ngôi chùa Ấn Độ
  • Phướn tuyên truyền