Hong

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:21, ngày 7 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Hán thượng cổ) (hồng) /*qʰloːŋ/ làm khô bằng cách đưa lại gần lửa hoặc nơi thoáng gió
    hong khô
    hong quần áo
    hong gió
Hong khăn tay