Hong

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán thượng cổ) (hồng) /*qʰloːŋ/ làm khô bằng cách đưa lại gần lửa hoặc nơi thoáng gió
    hong khô
    hong quần áo
    hong gió
Hong khăn tay