Dấy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 19:25, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*jərʔ [1] ~ *ʔa-jərʔ [1]/ [cg1] nổi lên, phát ra
    dấy binh khởi nghĩa
    dấy lên tình cảm
    dấy loạn
    làm dấy lên lo ngại

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.