Giỏ

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 23:31, ngày 8 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*-cɔh[1]/[cg1] vật đựng có thành cao, thường đan bằng tre, nứa, hình trụ, có quai xách
    giỏ trái cây
    xách giỏ đi chợ
    giỏ quà
    bắt cua bỏ giỏ
  2. xem nhỏ
  • Giỏ đựng cá
  • Giỏ hoa quả

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.