Làm
- (Proto-Vietic) /*laː[1]/ [cg1] → (Việt trung đại)
[a] dùng công sức tạo ra cái gì đó; dùng công sức vào một công việc gì đó; tổ chức, tiến hành một sự việc, sự kiện; đảm nhiệm một vai trò, chức vụ; gây ra, tạo ra; thể hiện ra bề ngoài; giết để nấu thức ăn爫 爫
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.