Nghìn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:35, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*l-ŋin/[?][?][a][b] mười lần của một trăm; số lượng lớn, không xác định; (cũng) ngàn
    mười nghìn đồng
    hội trường hai nghìn chỗ ngồi
    giấc ngủ nghìn thu
    đáng giá nghìn vàng
Số một nghìn (1000)

Chú thích

  1. ^ Cuốn Phật thuyết đại báo phụ mẫu ân trọng kinh (trước thế kỉ XII) ghi âm nôm của nghìn bằng chữ
    𪜀 𪜀
    (la)
    (ngạn)
    /l-ngjen/ hoặc
    (ngạn)
    /ngjen/.
  2. ^ Nhiều ý kiến liên hệ nghìn với (Hán thượng cổ)
    (thiên)
    /*s.n̥ˤi[ŋ]/
    , tuy nhiên hai từ này bất đồng với nhau về tiền âm tiết (/*l/ và /*s/), phụ âm đầu (/ŋ/ và /n̥/), cũng như phụ âm cuối (/n/ và /ŋ/), do đó khả năng này khó xảy ra.