Ngựa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 18:38, ngày 9 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Vietic) /*m-ŋəːʔ [1]/ [cg1] thú chân guốc thuộc chi Equus, chân chỉ có một ngón, chạy nhanh, nuôi để cưỡi hoặc lấy sức kéo
    thân trâu ngựa
    ngựa chiến
    ngựa đua
    một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ
  • Ngựa ô
  • Ngựa vằn

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.