Sơn
- (Proto-Vietic) /*k-rəːn[1]/[cg1] loài cây có nhựa dùng để làm chất tạo màu phủ bên ngoài vật liệu gỗ; (nghĩa chuyển) các chất tạo màu phủ bên ngoài vật liệu khác
Nguồn tham khảo
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.