Bước tới nội dung

Cầy

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:11, ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*cgəj[1]/[cg1] các loài động vật săn mồi thuộc họ Viverridae, thân nhỏ, mõm nhọn, mình dài, chân thấp, có tuyến tiết mùi đặc biệt; chó (đặc biệt khi nói tới thịt)
    cầy giông
    cầy hương
    cầy
    thịt cầy bảy món
    giả cầy
  2. xem cày
Con cầy hương

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF