Chiêm bao

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:45, ngày 11 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*mp[ɔ]ʔ [1]/ [cg1](Proto-Vietic) /*s-poː [2]/ [cg2](Việt trung đại) 占包(/ch-bao/) [a] mơ, giấc mơ
    giấc chiêm bao
    người làm sao hồn chiêm bao làm vậy

Chú thích

  1. ^ Chiêm bao là một trường hợp ít gặp trong quá trình phát triển tiếng Việt, khi tiền âm tiết /s-/ được giữ lại chứ không bị tiết giảm như các trường hợp khác. Một vài trường hợp tương tự là bồ câu, mồ hôi, mồ côi.

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Xem thêm

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.