Đít

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:28, ngày 12 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kt₁iit [1]/ ("phía sau") [cg1](Proto-Vietic) /*diːt [2] ~ *tiːt [2]/ [cg2] phần ở dưới cùng và đằng sau thân người hoặc động vật, sát với hậu môn; (nghĩa chuyển) phần dưới cùng hoặc sau cùng của một số vật
    chắp tay sau đít
    chùi đít
    đầu chày đít thớt
    đít chai
Đít lừa

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Khmer) ក្ដិត(/kdət/)
      • (Pa Kô) dít
      • (Riang) /ˉtit/
      • (Nancowry) dit
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.