Địt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kt₁iit [1]/(Proto-Vietic) /*diːt [2] ~ *tiːt [2]/ [cg1] đánh rắm; quan hệ tình dục
    địt dưới nước còn thúi

    Trăng lên đỉnh núi mu rùa
    Cho anh địt chịu đến mùa anh trả khoai

Từ cùng gốc

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ a b Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.