Thớt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
  1. (Hán) (thất)[?][?] tấm gỗ phẳng, dày, dùng để đặt đồ ăn lên trên rồi chặt, thái, băm; đơn vị đếm những vật có dạng phẳng
    thớt gỗ lim
    thớt chặt thịt
    nằm trên thớt
    đầu chày đít thớt
    thớt cối xay
    thớt cau
    thớt vườn
  2. (Hán) (thất) đơn vị đếm của thú cưỡi
    nhà lão phú hộ nuôi mười thớt voi
    đội quân một trăm thớt ngựa
  3. (Anh) thread(/θɹɛd/) bài viết trên diễn đàn hoặc mạng xã hội. [a]
    chủ thớt
    đóng thớt
  • Dao thớt
  • Các thớt trên diễn đàn

Chú thích

  1. ^ Trước kia, khi các diễn đàn mới bắt đầu trở nên phổ biến, các trang mạng đều dùng mã nguồn sẵn có ở nước ngoài, do đó các diễn đàn đều có giao diện tiếng Anh. Một bài viết trên diễn đàn được gọi là một thread, nhưng do đa số người sử dụng không thành thạo tiếng Anh nên thường viết và đọc lái đi thành thớt. Người đăng bài viết sẽ được gọi là chủ thớt. Hiện nay từ thớt không chỉ sử dụng để gọi các bài viết trên diễn đàn mà còn được sử dụng để gọi các bài viết trên mạng xã hội nói chung.