Bước tới nội dung
- (Proto-Mon-Khmer) /*nrəjʔ [1] ~ *nrəəj[ ] [1] ~ *rnəjʔ [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*tʃ-reː [2]/ [cg2] vật dài bằng gỗ, đá hoặc kim loại rắn và nặng, một đầu tù, dùng để giã hay nện
- chày giã gạo
- chày đâm tiêu
- chày tán thuốc
- vắt cổ chày ra nước
- chày đánh chuông
- tiếng chày trong am
Nguồn tham khảo
- ^ a b c Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
- ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.
-