Gặt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:01, ngày 13 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kac [1] ~ *gac [1]/ ("thu hoạch") [cg1](Proto-Vietic) /*-kac [2]/ [cg2] dùng dụng cụ sắc để cắt và thu hoạch nông sản; (nghĩa chuyển) đạt được kết quả, thành quả
    gặt lúa
    mùa gặt
    gặt hái
    gieo gió gặt bão
Bé gái đi gặt lúa

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^ cắt

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.