Hôn

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 14:13, ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ɟʔuuɲ [1] ~ *ɟhuuɲ [1]/ ("ngửi") [cg1](Proto-Vietic) /*huːɲ [2]/ [cg2] chạm mũi hoặc môi rồi hít nhẹ để bày tỏ tình cảm; (cũng) hun
    hôn lên trán
    nụ hôn kiểu Pháp
    hôn hít
    hôn môi
    hôn lên ngực áo
Chị gái hôn em nhỏ

Từ cùng gốc

  1. ^
      • (Katang) /hoon/
      • (Cơ Tu) /huɲ/
      • (Kui) /huuɲ/
      • (Pa Kô) hunh
      • (Tà Ôi) /huɲ/ (Ngeq)
      • (Souei) /huun/
      • (Bru) /huun/
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF
  2. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.