Dứa

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 22:30, ngày 14 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
  1. (Proto-Vietic) /*-caːʔ > *-cɨaʔ [1]/ [cg1] [a](Việt trung đại) giứa loài cây có danh pháp Ananas comosus, thân ngắn, lá cứng có gai ở hai cạnh, quả có nhiều mắt và có gai
    quả dứa
    mứt dứa
    dứa mật
Quả dứa chín

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.


Lỗi chú thích: Đã tìm thấy thẻ <ref> với tên nhóm “*”, nhưng không tìm thấy thẻ tương ứng <references group="*"/> tương ứng, hoặc thẻ đóng </ref> bị thiếu