Trào

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 09:53, ngày 22 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin (Thay thế văn bản – “{{img|” thành “{{gal|1|”)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Việt trung đại) /blào/ chảy tràn ra; dâng lên nhanh
    nước sôi trào ra bếp
    trào nước mắt
  2. (Hán thượng cổ) (triều) /*[N]-t<r>aw/ (nghĩa gốc) (cũ) nước lên xuống theo sức hút của mặt trăng (thủy triều); (nghĩa chuyển) làn sóng dâng lên nhanh và mạnh như thủy triều
    cao trào
    trào lưu
    Bãi hôm tuôn đẩy nước trào mênh mông
Phong trào phản đối chiến tranh Việt Nam năm 1968 tại Mỹ