Mọt
- (Proto-Mon-Khmer) /*kmuət [1] ~ *kmiət [1]/ [cg1] → (Proto-Vietic) /*k-mɔːc [2]/ [cg2] các loài côn trùng nhỏ, có ấu trùng đục khoét các loại hạt ngũ cốc hoặc gỗ; (nghĩa chuyển) hư hỏng do bị mọt đục; (nghĩa chuyển) người đục khoét, ăn cắp của công