Rơi

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:32, ngày 19 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*ruj [1] ~ *ruuj [1] ~ *ruəj [1] ~ *rəj [1] ~ *rəəj [1]/ [cg1] chuyển động thẳng xuống do không còn được đỡ, giữ; (nghĩa chuyển) bị bỏ đi, bị ruồng bỏ
    vàng rơi
    tuột tay rơi xuống
    đánh rơi tiền
    rơi rụng
    máu chảy đầu rơi
    con rơi
    bỏ rơi
Quả táo rơi trúng đầu Newton

Từ cùng gốc

  1. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ a b c d e Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF