Bả

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 16:18, ngày 20 tháng 12 năm 2022 của imported>Admin
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Chăm) ꨌꨝꨩ(/caba/) ("độc") chất độc dùng để bẫy giết động vật; (nghĩa chuyển) cái gì đó có sức cám dỗ, mê hoặc nhưng thường có hại, giống như thức ăn trong bẫy thường ngon nhưng có độc
    đánh bả
    bả chuột

    Mồi phú quý dử làng xa mã,
    Bả vinh hoa lừa gã công khanh
  2. (Proto-Mon-Khmer) /*paʔ ~ *pah/ ("vai") hoặc (Proto-Tai) /*C̥.baːᴮ/ ("vai") phần thân thể ở phía trên lưng, ngay dưới vai
    xương bả vai
  3. (Việt) bà + ấy người (nữ giới) được nhắc tới; rút gọn của bà ấy
    kêu bả qua đây nói chuyện
  • Bả chuột
  • Bả vai