Ướt

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 11:48, ngày 20 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kʔaac [1]/ dính nước, thấm nước
    mưa ướt áo
    khăn ướt
    ướt át [a]
Cảnh báo sàn ướt

Chú thích

  1. ^ Át là dạng từ gốc của ướt khi chưa bị nguyên âm đôi hóa.

Nguồn tham khảo

  1. ^ Shorto, H. L. (2006). A Mon-Khmer comparative dictionary (P. Sidwell, Ed.). Pacific Linguistics. Australia. PDF