Vét

Từ Từ nguyên Tiếng Việt
Phiên bản vào lúc 21:56, ngày 20 tháng 10 năm 2024 của Admin (thảo luận | đóng góp)
(khác) ← Phiên bản cũ | Phiên bản mới nhất (khác) | Phiên bản mới → (khác)
  1. (Proto-Mon-Khmer) /*kpɛɛt/[?][?] [cg1](Proto-Vietic) /*k-pɛːt [1]/ [cg2] các loài bọ thuộc bộ Ixodida, sống kí sinh bằng cách hút máu, có phần đầu và thân tiêu giảm, phần bụng phát triển lớn để chứa máu, miệng có dạng mỏ nhọn để dễ dàng đâm thủng da của vật chủ; (cũng) bét
    con vét
    vét chui vào tai
  2. (Pháp) veste(/vɛst/) áo vét, áo khoác ngoài kiểu Tây thường được mặc trong các dịp trang trọng
  • Áo vét (vest)
  • Con vét trên da người

Xem thêm

Từ cùng gốc

  1. ^
  2. ^

Nguồn tham khảo

  1. ^ Ferlus, M. (2007). Lexique de racines Proto Viet-Muong (Proto Vietic Lexicon) [Bản thảo không được công bố]. Mon-Khmer Etymological Database.